**Những từ đi vs danh từ
số lượng lớn hơn 2
1. any of + N đếm được số nhiều or N-ko đếm đc: 1 vài trong số ai hay cái gì..
eg: I took a romantic novel on me with my holiday but I've read any of pages
2. some of+ N đếm. được số nhiều hoặc N- ko đếm đc: 1 vài trong số ai hay cai gì
eg: I solved the problem but some of my students paid attention.
3. none of + N-đếm được số nhiều hoặc N- ko đếm được: Không ai hay cái gì trong số
I explained the reason why I was late but none of the school guards listened to me.
*** những từ đi vs danh từ số lượng =2
4. both of + N-đếm được số nhiều hoặc N-không đếm được ( với số lượng 2)
Both of my parents enjoy traveling.
5. either of: + danh từ đếm được: 1 trong 2
eg: I can't identify those two umbrella and either of them of my best friend.
6. neither of+ N-đếm được : cả 2 đều ko
eg: I watch two films but I like neither of them.
TẤT CẢ ĐỀU ĐI VỚI DANH TỪ XÁC ĐỊNH NHÉ. danh từ xác định là phía trước có the/ this/that/these/those/ tính từ sở hữu/sở hữu cách.
1. any of + N đếm được số nhiều or N-ko đếm đc: 1 vài trong số ai hay cái gì..
eg: I took a romantic novel on me with my holiday but I've read any of pages
2. some of+ N đếm. được số nhiều hoặc N- ko đếm đc: 1 vài trong số ai hay cai gì
eg: I solved the problem but some of my students paid attention.
3. none of + N-đếm được số nhiều hoặc N- ko đếm được: Không ai hay cái gì trong số
I explained the reason why I was late but none of the school guards listened to me.
*** những từ đi vs danh từ số lượng =2
4. both of + N-đếm được số nhiều hoặc N-không đếm được ( với số lượng 2)
Both of my parents enjoy traveling.
5. either of: + danh từ đếm được: 1 trong 2
eg: I can't identify those two umbrella and either of them of my best friend.
6. neither of+ N-đếm được : cả 2 đều ko
eg: I watch two films but I like neither of them.
TẤT CẢ ĐỀU ĐI VỚI DANH TỪ XÁC ĐỊNH NHÉ. danh từ xác định là phía trước có the/ this/that/these/those/ tính từ sở hữu/sở hữu cách.
Các em hãy Download trọn bộ ngữ pháp chuyên đề 15: Chỉ số lượng-expressions of quantity về học nhé!
Tài liệu này giải thích rõ và có ví dụ minh họa cho các em dễ học như: A FEW - FEW, A LITTLE - LITTLE, The other - The others,....
Các em >>Tải về tại đây!