Bên dưới là tổng hợp những tính từ đi với giới từ thông dụng được sử dụng hằng ngày và trong các kỳ thi thường xuất hiện, các em hãy share về để học nhé, mỗi ngày 5 - 10 từ sẽ giúp các e học thuộc những tính từ đi với giời từ này!
Tính từ đi với giới từ thông dụng
absent from : vắng mặt ở
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
aware of : ý thức về, có hiểu biết về
bad at : dở về
bored with : chán nản với
busy at : bận rộn
capable of : có năng lực về
confident of : tự tin về
confused at : lúng túng vì
convenient for : tiện lợi cho
different from : khác với
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
source: fb. com/tienganhthatde
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
free of : miễn (phí)
full of : đầy
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
important to : quan trọng đối với ai
interested in : quan tâm đến
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
present at : có mặt ở
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
source: fb. com/tienganhthatde
rude to : thô lỗ với (ai)
strange to : xa lạ (với ai)
surprised at : ngạc nhiên về
sympathetic with : thông cảm với
thankful to somebody for something : cám ơn ai về
cái gì
tired from : mệt mỏi vì
tired of : chán nản với
wasteful of : lãng phí
worried about : lo lắng về (cái gì)
worried for : lo lắng cho (ai)
Từ khóa: Tổng hợp những tính từ đi với giới từ thông dụng, Rude đi với giới từ gì, Popular đi với giới từ gì, Bài tập về tính từ đi với giới từ, Absent đi với giới từ gì, Tired đi với giới từ gì, Crowded đi với giới từ gì, Tính từ đi với giới từ thông dụng
Bình luận