- Do you want to go for a drink sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi uống nước không?
- I was wondering if you'd like to go out for a drink sometime
không biết em/anh có muốn khi nào đó mình đi chơi uống nước không?
- If you'd like to meet up sometime, let me know!
nếu khi nào đó em/anh muốn gặp thì báo cho anh/em biết nhé!
- Would you like to join me for a coffee?
em/anh có muốn đi uống cà phê với anh/em không?
- Do you fancy getting a bite to eat?
em/anh có muốn đi ăn chút gì đó không?
- Do you fancy lunch sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn trưa cùng nhau không?
- Do you fancy dinner sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn tối cùng nhau không?
- Do you fancy going to see a film sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?
- That sounds good
nghe hấp dẫn đấy!
- I'd love to!
anh/em rất thích!
- Sorry, I'm busy
rất tiếc, anh/em bận rồi
- Sorry, you're not my type!
rất tiếc, anh/em không phải típ người của em/anh
- Here's my number
đây là số điện thoại của anh/em
- What's your phone number?
số điện thoại của anh/em là gì?
-Could I take your phone number?
cho anh/em xin số điện thoại của em/anh được không?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi uống nước không?
- I was wondering if you'd like to go out for a drink sometime
không biết em/anh có muốn khi nào đó mình đi chơi uống nước không?
- If you'd like to meet up sometime, let me know!
nếu khi nào đó em/anh muốn gặp thì báo cho anh/em biết nhé!
- Would you like to join me for a coffee?
em/anh có muốn đi uống cà phê với anh/em không?
- Do you fancy getting a bite to eat?
em/anh có muốn đi ăn chút gì đó không?
- Do you fancy lunch sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn trưa cùng nhau không?
- Do you fancy dinner sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn tối cùng nhau không?
- Do you fancy going to see a film sometime?
em/anh có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?
- That sounds good
nghe hấp dẫn đấy!
- I'd love to!
anh/em rất thích!
- Sorry, I'm busy
rất tiếc, anh/em bận rồi
- Sorry, you're not my type!
rất tiếc, anh/em không phải típ người của em/anh
- Here's my number
đây là số điện thoại của anh/em
- What's your phone number?
số điện thoại của anh/em là gì?
-Could I take your phone number?
cho anh/em xin số điện thoại của em/anh được không?