What seems to be the matter?
Hình như cậu không được khỏe phải không?
You don’t look too well.
Trông anh không được khỏe.
Are you suffering from an allergry?
Anh đã hết dị ứng chưa?
I’ll have your temperature taken
Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh
Breathe deeply, please
Hãy hít thở sâu
Roll up your sleeves, please
Hãy xắn tay áo lên
Let me examine you
Để tôi khám cho anh
I’ll test your blood pressure
Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
You’re suffering from high blood pressusre
Anh bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m not going to do anything to hurt you
Tôi không làm anh đau đâu
Let me feel your pulse
Để tôi bắt mạch cho anh
I’ll give you an injection first
Tôi sẽ tiêm cho anh trước
I’m afraid an urgent operation is necessary
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
There’s a marked improvement in your condition
Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy
You must be hospitalized right now
Anh phải nhập viện ngay bây giờ