Phrasal verb là một phần kiến thức khó, do số lượng cụm cần phải học khá nhiều, dễ gây nhầm lẫn cho người học. Tuy nhiên, với mẹo làm chủ 28 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất dưới đây, các em sẽ không còn sợ và lo lắng với phần kiến thức này nữa. chúc các em ôn thi tốt!
- to belong to : thuộc về, của
- to bite off : cắt đứt ra
- to blow away : thổi bay đi
- to blow down : thổi ngã rạp xuống
- to blow off : cuốn bay đi
- to blow up : nổ tung, làm cho nổ
- to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì
- to break away : vượt khỏi, thoát
- to break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
- to break down : phá sập xuống
- to break off : bẻ gãy, đâp vỡ
- to break out : xảy ra thình lình, bộc phát
- to break through : phá thủng, vỡ
- to break up : bẻ nhỏ, vụn ra
- to bring to : tỉnh , hồi tỉnh
- to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
- to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên một con vật
- to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
- to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
- to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
- to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
- to burst into tear : bật khóc
- to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
- to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
- to call down : rày la, khiển trách, trách mắng
- to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
- to call on : viếng thăm
- Blowing In The Wind : Cuốn theo chiều gió
Từ khóa: 1000 phrasal verb thông dụng, Tổng hợp phrasal verb lớp 12, 500 phrasal verbs, Chuyên de phrasal verbs, Phrasal verb thông dụng và bài tập, 3000 phrasal verbs
Bình luận