TỔNG HỢP 79 CÁC CẤU TRÚC "TO DO" THƯỜNG HAY GẶP

Hôm nay thầy sẽ chia sẻ cho các em 79 cấu trúc To Do thường hay gặp, giúp các em ôn luyện và nhớ vững 79 cấu trúc To Do này để giao tiếp và ôn luyện cho các kỳ thi sắp đến, các em hãy share trang này về học dần nhé!
TỔNG HỢP 79 CÁC CẤU TRÚC "TO DO" THƯỜNG HAY GẶP
  1. To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
  2. To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
  3. To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
  4. To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình
  5. To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
  6. To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội
  7. To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
  8. To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­uời nào
  9.  To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
  10. To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ngư­ời nào
  11. To do sth behind sb's back: Làm gì sau lưng ai
  12. To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
  13. To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
  14. To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
  15. To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
  16. To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng
  17. To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
  18. To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ười nào, vì lợi ích cho người nào
  19. To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
  20. To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có phương pháp, thiếu hệ thống
  21. To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
  22. To do sth in haste: Làm gấp việc gì
  23. To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
  24. To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
  25. To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
  26. To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện
  27. To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
  28. To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
  29. To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ngư­ời giúp đỡ
  30. To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
  31. To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
  32. To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
  33. To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
  34.  To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
  35. To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
  36. To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
  37. To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
  38. To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
  39. To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
  40. To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình
  41. To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
  42. To do sth under duress: Làm gì do c­ưỡng ép
  43. To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
  44. To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy
  45. To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì
  46. To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối
  47. To do sth unsought: Tự ý làm việc gì
  48. To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc
  49. To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì
  50. To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng
  51. To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ
  52. To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo
  53. To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng
  54. To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận
  55. To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận
  56. To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn
  57. To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng
  58. To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng
  59. To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
  60.  To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
  61. To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì
  62. To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cưỡng
  63. To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
  64. To do sth wrong: Làm trật một điều gì
  65. To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay
  66. To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm
  67. To do the dirty on sb: Chơi đểu ai
  68. To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai
  69. To do the mending: Vá quần áo
  70. To do the rest: Làm việc còn lại
  71. To do the washing: Giặt quần áo
  72. To do things by rule: Làm theo nguyên tắc
  73. to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)
  74. To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
  75. To do up one's hair: Bới tóc
  76.  to do violence to one's principles: làm ng­uợc lại với nguyên tắc mình đề ra
  77. To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ngư­ời nào
  78. To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi
  79. To do without food: Nhịn ăn
Từ khóa: cấu trúc To Do sth, Be Supposed To Do Something

Bình luận

Tên

Album Ảnh,1,Bộ đề thi thử THPT QG,1,download tai lieu,3,grammer,35,Học Tập,1,Kỹ Năng Mềm,1,mit say,1,Ôn thi THPT quốc gia,3,phân bón kích rễ,1,Phân bón siêu ra rễ,1,Siêu kích thích ra hoa,1,siêu lân tạo mầm hoa,1,trai cay say,1,zado food,1,zadofood,2,
ltr
item
Học Tiếng Anh Online Miễn Phí: TỔNG HỢP 79 CÁC CẤU TRÚC "TO DO" THƯỜNG HAY GẶP
TỔNG HỢP 79 CÁC CẤU TRÚC "TO DO" THƯỜNG HAY GẶP
cấu trúc To Do sth, Be Supposed To Do Something
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEitQdJVd2Rt9ZMBNmAQHObYo26YDRmd_zzaYA8iTW3I3_zSDXPumwkvr1kJImw2ITtbC5MMMDRO019lQFaxFdAb7I1waqZg1DZUHFErtrEdVvHlaIN5y0UlzMnEzSVDcfCHSozEwEdPAsJmmfl8hEdVZqCwsK9XVWnYt8N98cfGZfaH9nMMfPyyNpUm=w320-h229
https://blogger.googleusercontent.com/img/a/AVvXsEitQdJVd2Rt9ZMBNmAQHObYo26YDRmd_zzaYA8iTW3I3_zSDXPumwkvr1kJImw2ITtbC5MMMDRO019lQFaxFdAb7I1waqZg1DZUHFErtrEdVvHlaIN5y0UlzMnEzSVDcfCHSozEwEdPAsJmmfl8hEdVZqCwsK9XVWnYt8N98cfGZfaH9nMMfPyyNpUm=s72-w320-c-h229
Học Tiếng Anh Online Miễn Phí
https://dongvupro.blogspot.com/2021/12/tong-hop-79-cac-cau-truc-to-do-thuong-hay-gap.html
https://dongvupro.blogspot.com/
https://dongvupro.blogspot.com/
https://dongvupro.blogspot.com/2021/12/tong-hop-79-cac-cau-truc-to-do-thuong-hay-gap.html
true
2530201739653808779
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thấy bài viết Xem tất cả Đọc thêm Trả lời Không thể trả lời Xóa Bởi Trang chủ Trang Bài viết Xem tất cả ĐỀ XUẤT CHO BẠN Chuyên mục ARCHIVE Tìm kiếm ALL POSTS Không tìm thấy bài viết nào bạn tìm kiếm Về Trang Chủ Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 just now 1 phút trước $$1$$ minutes ago 1 giờ trước $$1$$ hours ago Hôm qua $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Người theo dõi Theo dõi THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Nội dung