Bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp án phần 2

CHUYÊN ĐỀ 9

DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB) PHẦN 2

I. Lý thuyết động từ nguyên mẫu có TO (TO INFINITIVE VERB)

Động từ nguyên mẫu có "to" được dùng làm:

Bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp án phần 2

1. Chủ ngữ

Ví dụ:

To master a foreign language is necessary. (Thông thạo một ngoại ngữ là cần thiết.)

2. Tân ngữ

a. To-infinitive làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ

afford (có đủ khả năng), agree (đồng ý), arrange (sắp xếp), appear (hoá ra là), ask (yêu cầu), attempt (nỗ lực), care (quan tâm), choose (chọn), claim (thú nhận), decide (quyết định), demand (yêu cầu), deserve (xứng đáng), expect (mong muốn), fail (thất bại), happen (tình cờ), hesitate (ngập ngừng), hope (hy vọng), intend (dự định), learn (học), manage (xoay xở), neglect (sao nhãng), offer (cho), plan (có kế hoạch), prepare (chuẩn bị), pretend (giả vờ), promise (hứa), propose (đề nghị), refuse (từ chối), seem (hình như), swear (the), tend (có khuynh hướng), threaten (doạ), vow (thề), wait (chờ), want (muốn), wish (ước mơ), would like (muốn, thích), yearn (khát khao), urge (thúc giục)…

Ví dụ:

We decided to have a baby. (Chúng tôi quyết định có con.)

They plan to go abroad next year. (Năm sau họ định đi nước ngoài.)

b. To-infinitive cũng được dùng sau các cụm từ

to make up one’s mind, to take care, to make sure, to take the trouble,... Ví dụ:

I've made up my mind to be a teacher. (Tôi đã quyết định sẽ làm giáo viên.)

c. To-infinitive thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc, phản ứng và một số các tính từ thông dụng khác

(un) able (có/không thể), delighted (vui sướng), proud (tự hào), glad (vui mừng), ashamed (xấu hổ), afraid (e ngại), eager (háo hức), surprised (ngạc nhiên), anxious (lo lắng), pleased (hân hạnh), annoyed (bực mình), happy (hạnh phúc), ready (sẵn sàng), curious (tò mò)…

Ví dụ:

I'm curious to know what he said. (Tôi muốn biết anh ấy đã nói gì.) It's nice to meet you here. (Thật vui khi gặp bạn ở đây.)

d. To-infinitive dùng sau các nghi vấn từ trong lời nói gián tiếp (ngoại trừ why)

Ví dụ:

I do not know what to do. (Tôi không biết phải làm gì?) Can you tell me how to get to the bus stop?

(Làm ơn chỉ cho tôi làm thế nào để đến trạm xe buýt.)

3. Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ (subjective/ objective complements)

a. To-infinitive làm bổ ngữ của chủ ngữ

Ví dụ:

What you have to do is to work harder.

(Những gì bạn phải ỉàm là học hành chăm chỉ hơn.)

b. To-infinitive làm bổ ngữ của tân ngữ, sau động từ + tân ngữ

advise, allow/ permit, ask, assume, beg, believe, cause, challenge, command, compel, consider, enable, encourage, expect, find, forbid, force, get, guess, hate, help, imagine, intendinstruct, invite; know, lead, like, leave; love, mean, need, observe, order; permitprefer, persuade, remindrequest, suspect, teach, tell, tempt, think, trust, urge, understand, want, warn, wish,...

Ví dụ:

My mother wants me to become a doctor. (Mẹ tôi muốn tôi trở thành bác sĩ.)

4. Trong các cấu trúc:

a. It takes / took + O + thời gian + to-inf: mất của ai đó bao nhiêu thời gian để làm

Ví dụ:

It takes me 30 minutes to go to school every day. (Mỗi ngày tôi mất 30 phút để tới trường.)

b. Chỉ mục đích: so as to/ in order to/ to-inf

Ví dụ:

I'm trying my best to study English well in order to find a better job.

(Tôi đang cố gắng hết sức để học tốt tiếng Anh để mà tìm được một công việc tốt hơn.)

c. Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun/ pronoun + to-inf

Ví dụ:

I have some letters to write. (Tôi có vài lá thư phải viết.) Is there anything to eat? (Có gì để ăn không?)

d. It + be + adj + to-inf: thật... để...

Ví dụ:

It is interesting to study English. (Thật thú vị để học tiếng Anh)

e. S + V + too + adj/adv+ (forsb)+ to-inf (quá cho ai đó để làm gì)

Ví dụ:

The exercise is too difficult for me to do. (Bài tập đó quá khó cho tôi để giải.)

f. S+ V + adj / adv + enough + (for sb) + to-inf (đủ cho ai đó để làm gì)

Ví dụ:

She isn't old enough to go to school. (Con bé chưa đủ tuổi để đến trường.)

g. S + find + it +adj + to-inf

Ví dụ:

I find it difficult to learn English vocabulary. (Tôi thấy rất khó để học từ vựng)

Bài tập áp dụng Exercise 1: Dùng những từ trong bảng đê hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ:


find
   
know   
   
use   
   
take   
   
pass   
   
write   
   
touch   
   
finish   
   
keep   
   
complete   

  1. Mr. White didn't have any money, so he decided     a job.
  2. The teacher reminded the students     their assignments in time.
  3. My group leader expects me     this paper as soon as possible.
  4. Our teacher encourages us       a dictionary whenever we are unsure of the meaning of a word.
  5. Before I went away to college, my mother had reminded me       her a letter once a week.
  6. Mrs. Snow has warned her young children not        the hot stove.
  7. The student on the corner pretended   the answers to the teacher's questions.
  8. Residents are not allowed         pets in that apartment building.
  9. All applicants are required         the entrance examination.
  10. Ann advised her sisters   the plane instead of driving to San Francisco.

Exercise 2: Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ

  1. I was glad    a present from my old closest friend.
  2. I was relieved        out that I had passed the exam.
  3. The jet pilot was very lucky       alive after the plane crash.
  4. The children were excited to the circus.
  5. Sunny didn't feel like going anywhere. She was content    at home and          a book.
  6. The teacher is always willing     the students with difficult exercises
  7. The students are motivated       part in the English speaking contest.
  8. Jessica was hesitant       home alone on the dark street.
  9. I was surprised      Mr. Jay at the meeting.
  10. We were very sorry         the bad news about the collapse of the bridge.

Đáp án

Exercise 1


STT

Đáp án

Giải thích chi tiết
   
1   
   
to find   
   
- decide to do st:   quyết định làm gì.
   
Dịch nghĩa: ông White không có   tiền, vì vậy ông ấy quyết định đi tìm một công việc.   
   
2   
   
to finish   
   
- remind sb to do   st: nhắc nhở ai đó làm gì.
   
Dịch nghĩa: Cô giáo nhắc nhở   học sinh hoàn thành bài tập được giao đúng hạn.   
   
3   
   
to complete   
   
expect sb to do st:   mong đợi ai đó làm gì.
   
Dịch nghĩa: Lãnh đạo nhóm mong   muốn tôi hoàn thành bài này sớm nhất có thể.   
   
4   
   
to use   
   
encourage sb to do   st: khuyến khích ai đó làm gì.
   
Dịch nghĩa: Cô giáo chúng tôi   khuyến khích chúng tôi sử dụng từ điển bất cứ khi nào chúng tôi không chắc về   nghĩa của từ.   
   
5   
   
to write   
   
Dịch nghĩa: Trước khi tôi đi   học đại học, mẹ tôi nhắc tôi viết thư cho bà một
   
lần một tuần.   
   
6   
   
to touch   
   
warn sb not to do st:   cảnh báo ai không được làm gì.
   
Dịch nghĩa: Bà Snow đã cảnh báo   bọn trẻ không được sờ vào lò nóng.   
   
7   
   
to know   
   
pretend to do st:   giả vờ làm gì.
   
Dịch nghĩa: Học sinh ở góc đó   giả vờ biết câu trả lời cho câu hỏi của giáo viên.   
   
8   
   
to keep   
   
to be allowed to do   st: được cho phép làm gì.
   
Dịch nghĩa: Người dân không   được phép nuôi thú cưng ở toà nhà đó.   
   
9   
   
to pass   
   
to be required to   do st: được yêu cầu làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tất cả những người   đăng kí được yêu cầu phải thi đỗ kì thi đầu vào.   
   
10   
   
to take   
   
advise sb to do st:   khuyên ai đó làm gì.
   
Dịch nghĩa: An khuyên chị gái   của cô ấy đi máy bay thay vì lái xe đến San Francisco.   

Exercise 2


STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án
   
1   
   
to receive   
   
- to be glad to do   St: vui mừng để làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi   nhận được một món quà từ người bạn cũ thân nhất của tôi.   
   
2   
   
to find   
   
to be relieved to   do st: thở phào, nhẹ nhõm làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi thở phào nhẹ   nhõm khi biết rằng tôi đã thi đỗ kì thi.   
   
3   
   
to be   
   
to be lucky to do   st: may mắn làm gì.
   
Dịch nghĩa: Anh phi công đó   đã rất may mắn khi sống sót sau vụ va chạm máy bay.   
   
4   
   
to go   
   
to be excited to do   st: hào hứng khi làm gì.
   
Dịch nghĩa: Bọn trẻ rất hào   hứng khi đi xem xiếc   
   
5   
   
to stay/ read   
   
to be content to do   st: hài lòng làm gì.
   
Dịch nghĩa: Sunny không thích   đi đâu cả. Cô ấy hài lòng với việc ở nhà và đọc sách.   
   
6   
   
to help   
   
to be willing to do   st: sẵn lòng làm gì.
   
Dịch nghĩa: Giáo viên luôn sẵn   lòng giúp đỡ học sinh với những bài tập khó.   

7
   
to take   
   
to be motivated to   do st: được khích lệ để làm gì. Take part in = participate in = join: tham   gia vào
   
Dịch nghĩa: Học sinh được khích   lệ tham gia vào cuộc thi nói tiếng Anh   
   
8   
   
to walk   
   
to be hesitant to   do st: do dự, ngại làm gì.
   
Dịch nghĩa: Jessica đã do dự về   việc phải về nhà một mình trên đường tối.   
   
9   
   
to see   
   
to be surprised to   do st: ngạc nhiên làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi rất ngạc nhiên   khi gặp ông Jay ở cuộc họp.   
   
10   
   
to hear   
   
to be sorry to do   st: rất lấy làm tiếc khi làm gì.
   
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất lấy   làm tiếc khi nghe về tin xấu về việc sập cầu.   

Từ khóa: Bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp an, Chuyên đề Gerund and infinitive có đáp an, Bài tập trắc nghiệm Gerund and infinitive có đáp an 


Bình luận

Tên

Album Ảnh,1,Bộ đề thi thử THPT QG,1,download tai lieu,3,grammer,35,Học Tập,1,Kỹ Năng Mềm,1,mit say,1,Ôn thi THPT quốc gia,3,phân bón kích rễ,1,Phân bón siêu ra rễ,1,Siêu kích thích ra hoa,1,siêu lân tạo mầm hoa,1,trai cay say,1,zado food,1,zadofood,2,
ltr
item
Học Tiếng Anh Online Miễn Phí: Bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp án phần 2
Bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp án phần 2
Bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp an, Chuyên đề Gerund and infinitive có đáp an, Bài tập trắc nghiệm Gerund and infinitive có đáp an
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgngmnKY6pu0gAwtE6u4q-E7LnqJqNOczKwVzdsN49Zh1gKgnC0hCczYr5AvfCyvukYT2beFnh7AMkiAttiijYEK71z5sbMnCIx9jh09mo8A4oY7ENJ6Ylpf2mAYuiflaHQyCtmjMnfrfI/w400-h225/bai-tap-Gerund-and-infinitive-co-dap-an-phan-2.jpg
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgngmnKY6pu0gAwtE6u4q-E7LnqJqNOczKwVzdsN49Zh1gKgnC0hCczYr5AvfCyvukYT2beFnh7AMkiAttiijYEK71z5sbMnCIx9jh09mo8A4oY7ENJ6Ylpf2mAYuiflaHQyCtmjMnfrfI/s72-w400-c-h225/bai-tap-Gerund-and-infinitive-co-dap-an-phan-2.jpg
Học Tiếng Anh Online Miễn Phí
https://dongvupro.blogspot.com/2021/12/bai-tap-gerund-and-infinitive-nang-cao-co-dap-an-phan-2.html
https://dongvupro.blogspot.com/
https://dongvupro.blogspot.com/
https://dongvupro.blogspot.com/2021/12/bai-tap-gerund-and-infinitive-nang-cao-co-dap-an-phan-2.html
true
2530201739653808779
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thấy bài viết Xem tất cả Đọc thêm Trả lời Không thể trả lời Xóa Bởi Trang chủ Trang Bài viết Xem tất cả ĐỀ XUẤT CHO BẠN Chuyên mục ARCHIVE Tìm kiếm ALL POSTS Không tìm thấy bài viết nào bạn tìm kiếm Về Trang Chủ Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 just now 1 phút trước $$1$$ minutes ago 1 giờ trước $$1$$ hours ago Hôm qua $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Người theo dõi Theo dõi THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Nội dung