Chuyên đề Gerund and infinitive có đáp án phần 3 (phần cuối)

CHUYÊN ĐỀ 9

DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB) PHẦN 3 ( PHẦN CUỐI)

Chuyên đề Gerund and infinitive có đáp án phần 3 (phần cuối)

I. Động từ nguyên mẫu không to (BARE INFINITIVE VERB)

Động từ nguyên mẫu không to được dùng:

1. Sau các trợ động từ tình thái (modal verbs).

Ví dụ:

We must go now. (Giờ chúng tôi phải đi.)

2. Sau các động từ: let, make, help, see, hearề, feel, watch, notice + tân ngữ. 

dụ:

We saw her get off the bus. (Chúng tôi thấy cô ta bước xuống xe buýt.)

The boss made us work so hard. (ông chủ bắt chúng tôi làm việc nhiều quá.)

Lưu ý: Trong câu bị động thì ta lại phải dùng động từ nguyên mẫu có "to" sau những động từ trên. Ví dụ:

She was seen to get off the bus.

We were made to work so hard (by the boss).

3. Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not.

Ví dụ:

I would rather stay at home. (Tôi thích ở nhà hơn.) Why not stay for lunch? (Sao không ở lại ăn trưa?)

II. Danh động từ, động từ nguyên mẫu có to hay động từ nguyên mẫu không to (GERUND, TO INFINITIVE, OR BARE INFINITIVE)

Có một số động từ trong tiếng Anh có thể theo sau cả một danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu. Tuy nhiên, nghĩa của mỗi cấu trúc có thay đổi.

1.Với những động từ tri giác

see, hear, feel,... + O + bare inf. (chỉ sự hoàn tất của hành động)

+ V-ing (chỉ sự tiếp diễn của hành động)

Ví dụ:

Mary heard the boy cough. (Mary nghe thấy thằng bé ho.)

They saw the thief breaking into the house. (Họ thấy tên trộm đang đột nhập vào nhà.)

2. advise, recommend, allow, permit, encourage, require + object + to-infinitive + V-ing

Ví dụ:

They do not permit us to smoke here. (Họ không cho chúng tôi hút thuốc ở đây.) They do not permit smoking here. (Họ không cho hút thuốc ở đây.]


3. forget / remember + to infinitive (chỉ hành động ở tương lai)

+ V-ing (chỉ hành động đã qua)

Ví dụ:

Remember to call Peter. (Nhớ gọi điện cho Peter đấy.)

I remember calling him yesterday. (Tôi nhớ là đã gọi cho anh ấy hôm qua.]

4. stop + to infinitive (ngừng việc này để làm việc khác)

+ V-ing (thôi không làm nữa)

Ví dụ:

He stopped to go home early. (Anh ấy nghỉ để về nhà sớm.)

He stopped working because he was tired. (Anh ấy nghỉ làm vì anh ấy mệt)

5. try + to infinitive (cố gắng - chỉ sự nỗ lực)

+ V-ing (thử - chỉ sự thử nghiệm) Ví dụ:

He always tries to learn better. (Anh ấy luôn cố học giỏi hơn.]

Sam tried opening the lock with a paperclip. (Sam thử mở cửa bằng cái kẹp giấy.)

6. regret + to infinitive (rất lấy làm tiếc khi làm gì - chưa làm)

+ V-ing (hối tiếc vì đã làm gì)

Ví dụ:

I regret to inform you that your application letter has been turned down.

(Tôi rất lấy làm tiếc để thông báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối.) I regret telling him the truth. (Tôi hối tiếc vì đã nói với anh ấy sự thật.]

7. mean + to infinitive (chỉ dự định hoặc ý định)

+ V-ing (chỉ sự liên quan hoặc kết quả)

Ví dụ:

I meant to go earlier. (Tôi đã định đi sớm hơn.) This new order will mean working overtime.

(Mệnh lệnh mới này có nghĩa là phải làm thêm giờ.)

8. need + to infinitive (nghĩa chủ động)

+ V-ing (nghĩa bị động)

Ví dụ:

You need to do everything with care. (Bạn cần làm mọi việc thật cẩn thận.)

Everything needs doing (= to be done) with care. (Mọi việc cân được làm thật cẩn thận.)

9. go on + to infinitive (chỉ sự thay đổi của hành động)

+ V-ing (chỉ sự liên tục của hành động)

Ví dụ:

She stopped talking about that and went on to describe her other problems. (Cô ta thôi không nói về điều đó nữa mà chuyển sang mô tả một vấn đề khác.) She went on talking about her illness until we all went to sleep.

(Cô ấy cứ nói mãi vè căn bệnh của mình cho đến khi chúng tôi đi ngủ.)


10. Begin, start, like, love, hate, continue... có thể được theo sau bởi động từ nguyên mẫu hoặc danh động từ, không có sự khác biệt về nghĩa.

Ví dụ:

I began to learn/learning English three years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh cách đây 3 năm) They like dancing / to dance. (Họ thích khiêu vũ.)

11. Sau help + object có thể là một động từ nguyên mẫu có to hoặc không to. Ví dụ:

He helped us (to) repair the car. (Anh ấy giúp chúng tôi sửa xe ô tô.)

 

III. Bài tập áp dụng

Exercise 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. I'd rather (stay)      home tonight.
  2. He keeps (hope)    and (pray)    that things will get better.
  3. I don't know why he avoids (meet)       me.
  4. The boy admitted (break)          my ancient flower vase.
  5. I promise (not tell) you a lie.
  6. The students stopped (talk)       when the teacher came in.
  7. I'll try (not make)   the same mistake again.
  8. Would you mind (give)     me a hand?
  9. Have you ever watched people (try)    (catch)         fish?
  10. Do you have any money (pay)   for the book?
  11. After (hear) the conditions, I decided (not enter)     for the competition.
  12. Imagine (have)      (get) up at 4 a.m every day.
  13. There were some people (row) on the river.
  14. Your  hair needs (cut)      You'd better (have)          it done tomorrow – unless you'd like me (have)           a go at it for you.
  15. The children prefer (watch)       TV to (read)          
  16. She has something (tell) you.
  17. It took me three days (find)       out the old photograph.
  18. Do you remember (read) about it? No, at that time I was too young (read)     newspaper.
  19. My brother is a stamp collector. He started (collect)         stamps when he was 15 years old.
  20. It's difficult   (get) used to getting up early.

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1. I couldn't help        at his jokes.

A. laugh B. laughing  C. to laugh   D. laughed

2. Tom offered           Jane a ticket to the theater, but she refused to take it.

A. to give         B. give         C. giving      D. to be given

3. Those workers stopped   their coffee because they felt tired of their new work.

A. drink  B. drank       C. drinking   D. to drink

4. He asked them     

A. help him       B. should help him C. to help him        D. help to him

5. Mr Minh advised my family        leaving Vietnam.

A. to think        B. not to think        C. against    D. against to

6. I hope          that woman again.

A. to see B. of seeing C. seeing     D. have seen

7. She wasted much time    her old pair of shoes.

A. mend B. to mend   C. mending  D. to be mended

8. He regrets   lazy last year. He lost his job.

A. to be  B. be  C. been        D. being

9. She remembered   that woman last month.

A. of seeing     B. to see      C. seeing     D. have seen

10. David tried his best         , but his girlfriend refused         

A. explaining; to listen         B. explaining; listening

C. to explain; to listen      D. to explain; listening

11. We heard a baby    in a neighbouring village.

A. cry     B. to cry      C. cried       D. to crying

12. Willy denied           a whole bag of chocolate chip cookies before lunch.

A. eat     B. to eat       C. having eaten     D. eaten

13. I was delighted      my old friends again.

A. to see B. seeing     C. seen        D. to be seen

14. We regret     you that we cannot approve your suggestion.

A. inform          B. to inform  C. informing D. informed

15. Have you ever considered         a pharmacist?

A. become       B. becoming C. to become         D. became

16. You had better        at home until you feel better.

A. staying        B. stayed     C. to stay     D. stay

17. I remember my mother said the grass in the garden needed      .

A. to hear; cutting      B. hear; cut  C. heard; to cut      D. hearing; cutting

18. My teacher doesn't allow us      while he is explaining the lesson.

A. talk    B. to talk      C. talking     D. talked

19. We have plenty of time. We needn't     

A. hurry  B. to hurry   C. hurrying  D. hurried

20. I promised   on time. I mustn't   late.

A. be; be B. to be; to be        C. to be; be  D. be; to be

Exercise 3: Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. She likes her job but does not like wear uniforms

A         B       C       D

2. They speak English well because they practise speak it everyday.

A       B       C       D

3. Lan was in a difficult situation, so I agreed lending her some money. 

A  B       C       D

4. Don't forget attending our meeting next month on time.

 A  B       C       D

5. I spent most of time in the train read my favorite book

A  B       C       D

6. I heard him talked about you this morning

A B       C       D

7. I enjoy watching the sun to rise slowly in the morning. 

A   B       C       D

8. Why should you to carry this box? It's too heavy for you.

 A        B       C       D

9. She said the letter was personal and wouldn't let me to reach it.

 A        B       C       D

10. It’s impossible for me being there before 8 p.m.

 A   B       C       D

11. I saw a man to jump through the window 5 minutes ago, but I couldn't remember his face. A       B          C       D

12. She suggested taking the plane this evening or go by train tomorrow.

 A         B       C D

13. Could you please stop to make so much noise? 

A   B       C       D

14. It was very kind of you to showing me the way

A   B       C       D

15. I'm glad hearing that you have made much progress in your study. 

A   B       C       D

Đáp án Exercise 1


STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án
   
1   
   
stay   
   
Would rather + V   (bare): muốn làm gì hon.
   
Dịch nghĩa: Tôi muốn tối nay ở   nhà hơn.   
   
2   
   
hoping   
   
Keep + V-ing: tiếp   tục làm gì.
   
Dịch nghĩa: Họ tiếp tục hi   vọng và cầu nguyện rằng mọi thứ sẽ tốt đẹp.   
   
3   
   
praying   
   
Avoid + V-ing:   tránh làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi không biết   tại sao anh ấy lại tránh gặp tôi.   
   
4   
   
meeting   
   
Admit + V-ing/   Having + Vp2: thừa nhận làm gì/dã làm gì.
   
Dịch nghĩa: Thằng bé thừa   nhận đã làm vỡ cái bình hoa cổ của tôi.   
   
5   
   
having   
   
Promise to V: hứa   làm gì.   

   
   
   
Dịch nghĩa: Tôi hứa không nói   dối bạn nữa.   
   
6   
   
broken   
   
Stop + V-ing: dừng   hẳn làm gì.
   
Stop + to V: dừng   một việc này để làm một việc khác.
   
Dịch nghĩa: Học sinh dừng nói   chuyện khi giáo viên bước vào.   
   
7   
   
not to make   
   
Try + to V: cố gắng   làm gì. Try + V-ing: thử làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cố gắng   không mắc sai phạm lần nữa.   
   
8   
   
giving   
   
Mind + V-ing:   ngại/phiền làm gì.
   
Dịch nghĩa: Bạn có phiền giúp   tôi một tay không?   
   
9   
   
trying/ to
   
catch   
   
Watch sb + V-ing:   xem ai đó đang làm gì.
   
Dịch nghĩa: Bạn đã bao giờ xem   mọi người bắt cá chưa?   
   
10   
   
to pay   
   
Have St to + V: có   cái gì đó để....
   
Dịch nghĩa: Bạn có tiền trả   cho cuốn sách chưa?   
   
11   
   
having
   
heard/not to enter   
   
After/ before +   V-ing.
   
Dịch nghĩa: Sau khi đã nghe   điều kiện, tôi quyết định không tham gia cuộc thi nữa.   
   
12   
   
having/ to
   
get   
   
Imagine + V-ing:   tưởng tượng làm gì.
   
Dịch nghĩa: Hãy tưởng tượng   phải thức dậy lúc 4 giờ sáng mỗi ngày   
   
13   
   
rowing   
   
There + be + N +   V-ing.
   
Dịch nghĩa: Có một vài người   đang chèo thuyền trên sông   
   
14   
   
cutting/   
   
Need + to   infinitive (nghĩa chủ động).
   
+ V-ing (nghĩa bị   động).
   
Had better +   V(bare): tốt hơn hết nên làm gì. Would like (sb) + to V: muốn (ai) làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tóc của bạn cần   được cắt. Tốt hơn hết là ngày mai bạn đi cắt, nếu
   
như bạn không muốn   tôi thử cắt nó.   
   
15   
   
have/ to
   
have   
   
Prefer doing st to   doing st: thích làm gì hơn làm gì
   
Dịch nghĩa: Tôi thích xem ti   vi hơn là đọc.   
   
16   
   
to tell   
   
Have something to   do: có cái gì đó để làm. Dịch nghĩa: Tôi có điều này muốn
   
nói với bạn.   
   
17   
   
to find   
   
It takes sb time to   do st: mất của ai đó bao nhiêu thời gian để làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi mất ba ngày để   tìm bức ảnh cũ đó.   
   
18   
   
reading/ to read   
   
Remember + V-ing:   nhớ đã làm gì. Remember + to V: nhớ làm gì.
   
S + V+ too + adj +   (for sb) + to V (quá cho ai đó để làm gì).
   
Dịch nghĩa: Bạn có nhớ đã đọc   về nó không? Không, lúc đó tôi còn quá nhỏ để đọc.   
   
19   
   
collecting/ to   collect   
   
Start to do/doing   st: bắt đầu làm gì.
   
Dịch nghĩa: Anh trai tôi là một   nhà sưu tập tem. Anh ấy đã bắt đầu sưu tập từ khi 15 tuổi.   
   
20   
   
to get   
   
It's difficult + to   V: khó để làm gì.
   
Dịch nghĩa: Thật là khó để quen   với việc dạy sớm.   

Đáp án Exercise 2


STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1
   
B   
   
- can't help +   V-ing: không thể nhịn được.
   
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhịn   được cười câu chuyện hài hước của anh ấy.   
   
2   
   
A   
   
offer + to V: đề nghị làm gì.
   
refuse to V: từ chối làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị tặng   Jane một chiếc vé đi xem ca kịch nhưng cô ấy từ chối nhận nó.   
   
3   
   
D   
   
stop + to V: dừng một việc để làm một việc khác.
   
stop + V-ing: dừng hẳn làm việc gì.
   
Dịch nghĩa: Những công nhân đó   dừng lại để uống cà phê bởi vì họ cảm thấy mệt mỏi với công việc mới.   
   
4   
   
C   
   
ask sb + to V: đề   nghị ai làm gì.
   
Dịch nghĩa: Anh ấy đề nghị họ   giúp mình.   
   
5   
   
C   
   
advise sb + to V: khuyên ai đó làm gì.
   
advise sb against +   V-ing: khuyên ai đó không làm gì.
   
Dịch nghĩa: Ông Minh khuyên gia   đình tôi không nên rời Việt Nam   
   
6   
   
A   
   
hope + to V: hi   vọng làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng gặp lại   người phụ nữ đó.   
   
7   
   
C   
   
waste time + V-ing:   lãng phí thời gian làm gì.
   
Dịch nghĩa: Cô ấy lãng phí   nhiều thì giờ vào việc sửa đôi giày cũ đó.   
   
8   
   
D   
   
- regret to + V:   rất lấy làm tiếc phải làm gì. regret + V-ing: hối tiếc vì đã làm gì.
   
Dịch nghĩa: Anh ấy rất hối hận   vì năm trước đã lười nhác. Anh ấy đã mất việc.   
   
9   
   
C   
   
- remember + to V:   nhớ phải làm gì. remember + V-ing: nhớ đã làm gì.
   
Dịch nghĩa: Cô ấy nhớ là đã gặp   người phụ nữ đó tháng trước.   
   
10   
   
C   
   
try one's best + to   + V: cố gắng hết sức để làm gì.
   
refuse + to V: từ chối làm gì.
   
Dịch nghĩa: David đã cố gắng   hết sức giải thích nhưng bạn gái anh ấy từ chối nghe.   
   
11   
   
A   
   
hear sb + V-ing:   nghe thấy ai đó đang làm gì. hear sb + V(bare): nghe thấy ai đó đã làm gì.
   
Dịch nghĩa: Chúng tôi nghe thấy   tiếng trẻ con khóc ở làng bên.   
   
12   
   
C   
   
- deny + V-ing: phủ   nhận làm gì.
   
deny + having +   Vp2: phủ nhận đã làm gì.
   
Dịch nghĩa: Willy phủ nhận đã   ăn hết cả hộp bánh sô-cô-la trước bữa trưa   
   
13   
   
A   
   
- to be delighted   to + V: vui sướng làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy vui   sướng khi gặp lại những người bạn cũ   
   
14   
   
B   
   
regret to + V: rất   lấy làm tiếc phải làm gì. Regret + V-ing: hối tiếc vì đã làm gì.
   
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất lấy   làm tiếc để thông báo với bạn rằng chúng tôi
   
không thể tán thành   với gợi ý của bạn được.   
   
15   
   
B   
   
consider + V-ing:   xem xét làm gì.
   
Dịch nghĩa: Bạn đã từng xem xét   đến việc trở thành một dược sĩ chưa?   
   
16   
   
D   
   
had better + V (bare):   tốt hơn hết nên làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là bạn   ở nhà cho tới khi bạn cảm thấy khá hơn.   
   
17   
   
D   
   
- remember + to V:   nhớ phải làm gì.
   
remember + V-inf;   nhớ đã làm gì,   

   
   
   
- st + need +   V-ing: cái gì cần thiết được làm.
   
Dịch nghĩa: Tôi nhớ là đã nghe   mẹ nói rằng cỏ trong vườn cần được cắt   
   
18   
   
B   
   
- allow sb to do   st: cho phép ai làm gì.
   
Dịch nghĩa: Thầy giáo của tôi   không cho phép chúng tôi nói chuyện trong khi thầy đang giảng bài.   
   
19   
   
A   
   
needn't + V (bare):   không cần thiết phải làm gì.
   
Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn còn   nhiều thời gian. Chúng ta không cần phải vội.   
   
20   
   
C   
   
promise + to + V: hứa làm gì.
   
mustn’t + V (bare):   không được phép làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi hứa đến đúng   giờ. Tôi không được phép đến muộn.   
Đáp án Exercise 3

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án
   
1   
   
wear uniforms 
   
wearing uniforms   
   
- like + V-ing:   thích làm gì.
   
Dịch nghĩa: Cô ấy thích công   việc nhưng cô ấy không thích mặc đồng phục.   
   
2   
   
speak it 
   
speaking it   
   
practice + V-ing:   luyện tập làm gì.
   
Dịch nghĩa: Họ nói tiếng Anh   tốt bởi vì họ luyện tập mọi ngày.   
   
3   
   
lending  to lend   
   
agree + to V: đồng   ý làm gì.
   
Dịch nghĩa: Lan đã gặp khó   khăn, vì vậy tôi đồng ý giúp cô ấy một ít tiền   
   
4   
   
attending to
   
attend   
   
don't forget + to   V: đừng quên làm gì.
   
Dịch nghĩa: Đừng quên tham dự   cuộc họp tháng tới đúng giờ nhé!   
   
5   
   
read  reading   
   
spend time + V-ing:   dành thời gian làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi dành phần lớn   thời gian trên tàu đọc cuốn sách mình yêu thích.   
   
6   
   
talked talk   
   
hear sb + V: nghe thấy ai đó đã làm gì.
   
hear sb + V-ing: nghe thấy ai đó đang làm gì.
   
Dịch nghĩa: Sáng nay tôi nghe   thấy anh ấy nói về bạn.   
   
7   
   
to rise
   
rise/rising   
   
watch sb/st + V: xem ai/cái gì làm gì.
   
watch sb/st+ V-ing: xem ai/cái gì đang làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi thích xem Mặt   Trời mọc chầm chậm vào buổi sáng   
   
8   
   
to carry carry   
   
should + V (bare):   nên làm gì.
   
Dịch nghĩa: Sao bạn cần mang   cái hộp ấy? Nó quá nặng với bạn.   
   
9   
   
to reach  reach   
   
let sb + V(bare):   cho phép ai làm gì.
   
Dịch nghĩa: Cô ấy nói lá thư   này là riêng tư và sẽ không cho phép tôi động vào.   
   
10   
   
Being  to be   
   
It is (im)possible   (for sb) + to V. (không/có thể cho ai để làm gì)
   
Dịch nghĩa: Tôi không thể đến   đó trước 8 giờ tối.   
   
11   
   
to jump  jump   
   
- see sb + V: thấy   ai đó đã làm gì.
   
see sb + V-ing:   thấy ai đó đang làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi thấy một người   đàn ông nhảy ra khỏi cửa sổ 5 phút trước. Nhưng tôi không nhớ được mặt của   anh ta.   
   
12   
   
go  going   
   
- suggest + V-ing:   gợi ý làm gì.   

   
   
   
- khi có   "or" thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.
   
Dịch nghĩa: Cô ấy gợi ý bắt   chuyến bay tối nay hoặc mai đi bằng tàu   
   
13   
   
to make
   
 making   
   
stop + V-ing: dừng hẳn làm gì.
   
stop + to V: dừng một việc này để làm một việc khác.
   
Dịch nghĩa: Bạn có thể làm ơn   đừng làm ồn được không?   
   
14   
   
showing show   
   
- It's kind of sb +   to V: đó là lòng tốt của ai để làm gì.
   
Dịch nghĩa: Bạn thật là tốt   khi đã chỉ đường cho tôi.   
   
15   
   
hearing  to hear   
   
- to be glad + to   V: vui để làm gì.
   
Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi   nghe tin rằng bạn đã có tiến bộ trong học tập.   
Từ khóa: bài tập gerund and infinitive nâng cao, bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp an, bài tập infinitive and gerund có đáp an

Bình luận

Tên

Album Ảnh,1,Bộ đề thi thử THPT QG,1,download tai lieu,3,grammer,35,Học Tập,1,Kỹ Năng Mềm,1,mit say,1,Ôn thi THPT quốc gia,3,phân bón kích rễ,1,Phân bón siêu ra rễ,1,Siêu kích thích ra hoa,1,siêu lân tạo mầm hoa,1,trai cay say,1,zado food,1,zadofood,2,
ltr
item
Học Tiếng Anh Online Miễn Phí: Chuyên đề Gerund and infinitive có đáp án phần 3 (phần cuối)
Chuyên đề Gerund and infinitive có đáp án phần 3 (phần cuối)
bài tập gerund and infinitive nâng cao, bài tập gerund and infinitive nâng cao có đáp an, bài tập infinitive and gerund có đáp an
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhwSH0RRQlG4QWXFpF6gIYqwGuD-WKIq0KRs2cBUKLMCjxSZimUraSX8NrovE517s0uVgm_WKG0vLPqeSKM0BjJk1YjG073M9RD7zs6EqeqBMny5dbDgEMsyjsugD77mcOn9Kvg3X6bAuM/w320-h248/ba%25CC%2580i-ta%25CC%25A3%25CC%2582p-ve%25CC%2582%25CC%2580-to-v-va%25CC%2580-v-ing.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhwSH0RRQlG4QWXFpF6gIYqwGuD-WKIq0KRs2cBUKLMCjxSZimUraSX8NrovE517s0uVgm_WKG0vLPqeSKM0BjJk1YjG073M9RD7zs6EqeqBMny5dbDgEMsyjsugD77mcOn9Kvg3X6bAuM/s72-w320-c-h248/ba%25CC%2580i-ta%25CC%25A3%25CC%2582p-ve%25CC%2582%25CC%2580-to-v-va%25CC%2580-v-ing.png
Học Tiếng Anh Online Miễn Phí
https://dongvupro.blogspot.com/2021/12/chuyen-de-gerund-and-infinitive-co-dap-an-phan-3-phan-cuoi.html
https://dongvupro.blogspot.com/
https://dongvupro.blogspot.com/
https://dongvupro.blogspot.com/2021/12/chuyen-de-gerund-and-infinitive-co-dap-an-phan-3-phan-cuoi.html
true
2530201739653808779
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thấy bài viết Xem tất cả Đọc thêm Trả lời Không thể trả lời Xóa Bởi Trang chủ Trang Bài viết Xem tất cả ĐỀ XUẤT CHO BẠN Chuyên mục ARCHIVE Tìm kiếm ALL POSTS Không tìm thấy bài viết nào bạn tìm kiếm Về Trang Chủ Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 just now 1 phút trước $$1$$ minutes ago 1 giờ trước $$1$$ hours ago Hôm qua $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Người theo dõi Theo dõi THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Nội dung