Hôm nay thầy sẻ chia sẻ cho các em những cụm từ về tình yêu trong tiếng anh thường được sử dụng hằng ngày, các em hãy lưu về học dần nhé!
Be seeing
anyone / be dating s.o: đang hẹn hò ai đó
VD : He is dating Mary and at the same time
seeing Jane. What a two faced jerk!
To make a play for / to hit on / to try it on:
tán tỉnh ai đó
VD : Some guy hit on me when I was standing at
the bar.
Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng
với ai đó
VD : Their relationship has been going for 5 years now. They really go steady
with each other.
Be made for each other: có tiền duyên với ai
VD : Paul and Ann were made for each other.
Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
VD : He wasn’t serious in this relationship. He was
just fooling around with her.
Break up /split up: chia tay
VD : They aren’t with each other anymore. They have
already broke up.
Go your own ways: mỗi người một đường
VD : They are thinking about divorce and going
their own ways.
Drop/ ditch s.o: bỏ ai đó
VD : Did you know that Sarah has ditched her
boyfriend?
To let go: để mọi chuyện vào quá khứ
VD : I think it’s best we let go our argument
yesterday and make peach with each other.
Have no strings (attached): không có ràng buộc tình
cảm với ai
VD : They are just together for sexual pleasure. No
strings attached.
Be on the lookout: đang tìm đối tượng
VD : He’s on the lookout for another girl right
now. He already split up with his old girlfriend.
Từ khóa: Những cụm từ về tình yêu trong tiếng Anh, CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU, Tình yêu trong tiếng Anh, Những từ nói về tình yêu bằng tiếng Anh, Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu
Bình luận